Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ưu tú”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:ưu tú
Dòng 18: Dòng 18:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[zh:ưu tú]]

Phiên bản lúc 20:22, ngày 7 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɨw33 tu35/

Tính từ

ưu tú

  1. giỏi, xuất sắc, giỏi nhất
    Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.

Ghi chú sử dụng

Tính từ này dùng kèm với danh từ chỉ người, nhân vật.

Dịch