Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vò”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n iwiki +zh:vò |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[zh:vò]] |
Phiên bản lúc 21:03, ngày 7 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /vɔ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
vò
- Thứ hũ lớn.
Tính từ
vò
- Đphg Hà.
- Khoai bị vò.
Động từ
vò
- Lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát, cho rối.
- Vò đầu.
- Vò lúa.
- Vò giấy.
- Vò quần áo.
- Rối như tơ vò. (tục ngữ)
Dịch
Tham khảo
- "vò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)