Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phong kiến”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:phong kiến |
n iwiki +li:phong kiến |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
[[fr:phong kiến]] |
[[fr:phong kiến]] |
||
[[li:phong kiến]] |
|||
[[lo:phong kiến]] |
[[lo:phong kiến]] |
||
[[zh:phong kiến]] |
[[zh:phong kiến]] |
Phiên bản lúc 14:21, ngày 8 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /fɔŋ33 kiɜn35/
Danh từ
phong kiến
- (Id.) . Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến.
- Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.
Tính từ
phong kiến
- Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến. Tư tưởng phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).
Dịch
Tham khảo
- "phong kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)