Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vật chất”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: en:vật chất
Dòng 29: Dòng 29:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[en:vật chất]]
[[ja:vật chất]]
[[ja:vật chất]]
[[ko:vật chất]]
[[ko:vật chất]]

Phiên bản lúc 00:31, ngày 16 tháng 12 năm 2010

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Chất: tính vốn có của sự vật

Cách phát âm

  • IPA: /vɜ̰t31 cɜt35/

Danh từ

vật chất

  1. (xem từ nguyên 1) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý thức ở trong trạng thái luôn luôn vận độngbiến đổi.
    Vật chất quyết định tinh thần.

Tính từ

vật chất

  1. Thuộc về những vật cụ thể cần thiết cho sản xuất và cho đời sống.
    Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở.
    , kĩ thuật cho nông nghiệp (Tố Hữu)
  2. Thuộc về đời sống sinh lí, trái với tinh thần.
    Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội (Văn Tiến Dũng
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn Tiến Dũng, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

Tham khảo