Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phải”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:phải
RoggBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: ru:phải
Dòng 48: Dòng 48:
[[it:phải]]
[[it:phải]]
[[ko:phải]]
[[ko:phải]]
[[ru:phải]]
[[zh:phải]]
[[zh:phải]]

Phiên bản lúc 13:59, ngày 21 tháng 12 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /fɐːj313/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

phải

  1. Đúng, phù hợp.
    Điều hay lẽ phải.
    Nói chí phải.
    Vừa đôi phải lứa.
    Không phải như thế.
  2. phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động, đối lập với trái.
    Đi bên phải đường.
    Rẽ phải.
  3. mặt chính, thường mịn hơn.
    Mặt phải của tấm vải.

Động từ

phải

  1. Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cầnnhư thế.
    Tôi phải đi ngay.
    Phải đủ điểm mới được lên lớp.
  2. Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
    Giẫm phải gai.
    Ngộ phải gió độc.
    Đi phải ngày mưa gió.

Tham khảo