Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dos”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 76: Dòng 76:
{{-msa-}}
{{-msa-}}
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''dos'''
# [[hộp|Hộp]] [[bìa]] [[cứng]].
# [[hộp|Hộp]] [[bìa]] [[cứng]].



Phiên bản lúc 08:46, ngày 10 tháng 1 năm 2011

Tiếng Anh

Từ tương tự

Cách phát âm

Danh từ

dos số nhiều

  1. Dạng số nhiều của .

Tiếng Bồ Đào Nha

Từ nguyên

Từ de (“từ”) + os.

Từ rút gọn

dos số nhiều

  1. Từ.

Tiếng Catalan

Từ nguyên

hai
Từ tiếng Latinh duōs, đổi cách của duo (“hai”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁.
lưng
Từ tiếng Latinh dorsum.

Tính từ

dos gđc

  1. Hai.

Danh từ

dos (số nhiều dossos)

  1. Dạng số nhiều của .
  2. (Cổ) Xem dors
    tocar el dos

Tiếng Galicia

Từ nguyên

Từ de (“từ”) + os. Có cùng nguồn gốc với tiếng Bồ Đào Nha dos.

Từ rút gọn

dos số nhiều ( do, gc da, gc số nhiều das)

  1. Từ.

Tiếng Ireland

Cách phát âm

  • IPA: /d̪ˠɔsˠ/

Danh từ

dos (số nhiều dosanna)

  1. Búi (cỏ, tóc), chùm (lông), chòm (...).

Tiếng Latinh

Danh từ

Bản mẫu:lat-noun-3 dōs gc

  1. Của hồi môn.
  2. Tài năng, thiên tư.

Tiếng Mã Lai

Danh từ

dos

  1. Hộp bìa cứng.

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Paris, Pháp (nam giới)

Từ nguyên

lưng
Từ tiếng Latinh dorsum.

Danh từ

Số ít Số nhiều
dos
/dɔ/
dos
/dɔ/

dos

  1. Lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách).
  2. (Lóng, biệt ngữ) Tên ma cô.
    à dos de — thồ trên lưng, cưỡi
    Voyager à dos de mulet — cưỡi la mà đi
    avoir bon dos — chịu đựng được; phải chịu cả
    avoir dans le dos — có ở phía sau
    L’armée avait dans le dos la rivière — đội quân có con sông ở phía sau
    avoir le dos tourne — xoay lưng lại; ra đi+ không cảnh giác
    avoir quelque chose sur son dos — bị cái gì ám ảnh
    avoir quelqu'un sur son dos — bị ai quấy rầy; bị ai chèn ép
    avoir quelqu'un à dos se mettre quelqu'un à dos — có ai là kẻ thù
    courber le dos; ployer le dos — cúi xuống+ chịu khuất phục, phục tùng; nịnh nọt
    de dos — từ sau lưng
    en dos d’âne — dốc hai mái; sống trâu
    Pont en dos d’âne — cầu sống trâu
    en avoir plein de dos — (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
    être sur le dos de quelqu'un — theo dõi ai, dò xét ai
    faire froid dans le dos de quelqu'un — làm cho ai rùng mình
    faire le gros dos — (nghĩa bóng) làm bộ làm tịch
    faire pénitence sur le dos d’autrui — bắt người khác gánh tội cho mình
    l’avoir dans le dos — (thông tục) thất vọng, thất bại
    mettre dos à dos deux personnes — bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý
    mettre tout sur son dos — có bao nhiêu may mặc hết cả
    metrre une chose sur le dos de quelqu'un — bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai
    ne pas y aller avec le dos de la cuiller — (thân mật) hành động hung bạo+ (thân mật) không dè dặt
    scier le dos — (thông tục) quấy rầy, làm phiền dữ quá
    sentir quelqu'un dans son dos — cảm thấy có ai ở sau lưng
    tomber sur le dos de quelqu'un — đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai
    tourner le dos à — xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng
    Tourner le dos aux honneurs — không màng danh lợi

Trái nghĩa

Tiếng Rendille

Tham khảo

Tiếng Rumani

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh dossum, từ dorsum. So sánh với tiếng Pháp dostiếng Romansch dies.

Danh từ

dos gt (số nhiều dosuri)

  1. Lưng (người, vật).
  2. Mông đít.
  3. Điều trái ngược.
  4. Bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...).

Đồng nghĩa

lưng
mông đít

Tiếng Tây Ban Nha

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh duōs, đổi cách của duo (“hai”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁. Có cùng nguồn gốc bao gồm tiếng Hy Lạp cổ δύο (duo), tiếng Anh cổ twa (hiện nay two), tiếng Ba Tư دو.

Số từ

dos

  1. Hai.

Đồng nghĩa

Tiếng Rendille

Tính từ

Số ít Số nhiều
Giống đức dos doses
Giống cái dos doses

dos

  1. Ít ỏi.
  2. Gần, không xa.
    Te llevo. Mi auto está a dos pasos.
  3. Ngắn, cụt.

Đồng nghĩa

Danh từ

Số ít Số nhiều
dos doses

dos

  1. Quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...).

Tiếng Thụy Điển

Cách phát âm

Gotland, Thụy Điển (nữ giới)

Danh từ

dos gch (số nhiều doser, số ít hạn định dosen, số nhiều hạn định doserna)

  1. Liều lượng, liều thuốc.