Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mê tín”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:mê tín
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: ko:mê tín
Dòng 21: Dòng 21:


[[fr:mê tín]]
[[fr:mê tín]]
[[ko:mê tín]]
[[zh:mê tín]]
[[zh:mê tín]]

Phiên bản lúc 07:40, ngày 28 tháng 1 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /me33 tin35/

Danh từ

mê tín

  1. Lòng tin không căn cứ, cho rằngnhững sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa.
    Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết.

Động từ

mê tín

  1. Tin một cách mù quáng.
    Mê tín sách vở.

Tham khảo