Khác biệt giữa bản sửa đổi của “residence”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +sv:residence |
n r2.7.1) (robot Thêm: pl:residence |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[my:residence]] |
[[my:residence]] |
||
[[nl:residence]] |
[[nl:residence]] |
||
[[pl:residence]] |
|||
[[ru:residence]] |
[[ru:residence]] |
||
[[sv:residence]] |
[[sv:residence]] |
Phiên bản lúc 20:09, ngày 9 tháng 2 năm 2011
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈrɛ.zə.dənts/
Hoa Kỳ | [ˈrɛ.zə.dənts] |
Danh từ
residence /ˈrɛ.zə.dənts/
- Sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ.
- to take up one's residence in the country — về ở nông thôn
- during my residence abroad — trong khi tôi ở nước ngoài
- Chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở.
- a desirable residence for sale — một căn nhà đẹp để bán
- Dinh thự.
Tham khảo
- "residence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)