Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:tự
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: io:tự
Dòng 179: Dòng 179:


[[en:tự]]
[[en:tự]]
[[io:tự]]
[[zh:tự]]
[[zh:tự]]

Phiên bản lúc 17:20, ngày 21 tháng 4 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

tự

  1. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
    Tự nay về sau.
    Tự nhà đến ga.
  2. Bởi tại.
    Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
  3. Do chính mình, chính mình.
    Tự tay vá quần áo.
    Tự phê bình.

Danh từ

tự

  1. Người giữ chùa.

Tính từ

tự

  1. tên chữ là.
    Nguyễn Du tự là Tố Như.

Dịch

Tham khảo