Khác biệt giữa bản sửa đổi của “donkey”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.2) (robot Thêm: eu:donkey |
n robot Thêm: eo:donkey |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[el:donkey]] |
[[el:donkey]] |
||
[[en:donkey]] |
[[en:donkey]] |
||
[[eo:donkey]] |
|||
[[et:donkey]] |
[[et:donkey]] |
||
[[eu:donkey]] |
[[eu:donkey]] |
Phiên bản lúc 22:56, ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈdɑːŋ.ki/
Hoa Kỳ | [ˈdɑːŋ.ki] |
Danh từ
donkey /ˈdɑːŋ.ki/
- Con lừa.
- Người ngu đần (như lừa).
- Donkey (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (chính trị) đảng Dân chủ.
- (Kỹ thuật) (như) donkey-engine.
Thành ngữ
- donkey's years: (Từ lóng) Thời gian dài dằng dặc.
- to talk the hind leg off a donkey: (Từ lóng) Nói dai, nói lải nhải; nói ba hoa.
Tham khảo
- "donkey", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)