Khác biệt giữa bản sửa đổi của “corresponding”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.2) (robot Thêm: de:corresponding, ja:corresponding, my:corresponding |
n r2.7.1) (robot Thêm: pl:corresponding |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
[[kn:corresponding]] |
[[kn:corresponding]] |
||
[[my:corresponding]] |
[[my:corresponding]] |
||
[[pl:corresponding]] |
|||
[[simple:corresponding]] |
[[simple:corresponding]] |
||
[[ta:corresponding]] |
[[ta:corresponding]] |
Phiên bản lúc 00:10, ngày 1 tháng 6 năm 2011
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.diɳ/
Hoa Kỳ | [ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.diɳ] |
Động từ
corresponding
Chia động từ
correspond
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
corresponding /ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.diɳ/
- Tương ứng; đúng với.
- corresponding to the original — đúng với nguyên bản
- Trao đổi thư từ, thông tin.
- corresponding member of a society — hội viên thông tin của một hội
- corresponding member of an academy — viện sĩ thông tấn của một viện hàn lâm
Thành ngữ
Tham khảo
- "corresponding", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)