Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gãi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:gãi |
n r2.7.1) (robot Thêm: fi:gãi |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[en:gãi]] |
[[en:gãi]] |
||
[[fi:gãi]] |
|||
[[fr:gãi]] |
[[fr:gãi]] |
||
[[zh:gãi]] |
[[zh:gãi]] |
Phiên bản lúc 08:54, ngày 5 tháng 7 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɣɐ̰ːj35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
gãi
- Cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật nhỏ cho khỏi ngứa. Gãi đầu gãi tai. Tỏ vẻ kính cẩn một cách quá đáng (cũ). Gãi vào chỗ ngứa. Làm đúng như ước vọng của người ta.
Tham khảo
- "gãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)