Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.2) (robot Thêm: ru:phải |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|phải}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|p|h|ả|i}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 21:25, ngày 11 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːj˧˩˧ | faːj˧˩˨ | faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːj˧˩ | fa̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
phải
- Đúng, phù hợp.
- Điều hay lẽ phải.
- Nói chí phải.
- Vừa đôi phải lứa.
- Không phải như thế.
- Ở phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động, đối lập với trái.
- Đi bên phải đường.
- Rẽ phải.
- Ở mặt chính, thường mịn hơn.
- Mặt phải của tấm vải.
Động từ
phải
- Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cần có như thế.
- Tôi phải đi ngay.
- Phải đủ điểm mới được lên lớp.
- Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
- Giẫm phải gai.
- Ngộ phải gió độc.
- Đi phải ngày mưa gió.
Tham khảo
- "phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)