Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:nhận
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|nhận}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|h|ậ|n}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 21:27, ngày 11 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔn˨˩ɲə̰ŋ˨˨ɲəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˨˨ɲə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhận

  1. Dìm cho ngập nước.
    Nhận thuyền chìm xuống nước.
  2. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
    Nhận thư.
    Nhận trách nhiệm nặng nề.
  3. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
    Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
  4. Phân biệt .
    Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
  5. Tự cho biếtđúng.
    Nhận lỗi.
    Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.

Tham khảo