Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chấp nhận”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:chấp nhận |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|chấp|nhận}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ấ|p}} {{VieIPA|n|h|ậ|n}}/}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
Phiên bản lúc 21:51, ngày 11 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəp˧˥ ɲə̰ʔn˨˩ | ʨə̰p˩˧ ɲə̰ŋ˨˨ | ʨəp˧˥ ɲəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˩˩ ɲən˨˨ | ʨəp˩˩ ɲə̰n˨˨ | ʨə̰p˩˧ ɲə̰n˨˨ |
Động từ
chấp nhận
- Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác.
- Chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng.
- Chấp nhận các yêu sách.
Tham khảo
- "chấp nhận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)