Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cỗ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:cỗ
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|cỗ}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|ỗ}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 00:22, ngày 12 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
koʔo˧˥ko˧˩˨ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko̰˩˧ko˧˩ko̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cỗ

  1. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng.
    Mâm cỗ.
    To như cỗ giỗ. (tục ngữ)
    Cỗ cưới.
    Ăn cỗ.
    Bày cỗ trung thu.
    Làm cỗ đãi khách.
  2. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị.
    Cỗ lòng lợn.
    Cỗ bài.
    Cỗ pháo.

Tham khảo