Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khen ngợi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|khen|ngợi}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|h|e|n}} {{VieIPA|n|g|ợ|i}}/}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
Phiên bản lúc 06:03, ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛn˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩ | kʰɛŋ˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | kʰɛŋ˧˧ ŋəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛn˧˥ ŋəːj˨˨ | xɛn˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | xɛn˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨ |
Động từ
khen ngợi
- Ca tụng những việc làm rất tốt.
- Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
- "khen ngợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)