Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lo liệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|lo|liệu}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|o}} {{VieIPA|l|i|ệ|u}}/}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
Phiên bản lúc 06:29, ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ˧˧ liə̰ʔw˨˩ | lɔ˧˥ liə̰w˨˨ | lɔ˧˧ liəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˧˥ liəw˨˨ | lɔ˧˥ liə̰w˨˨ | lɔ˧˥˧ liə̰w˨˨ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
lo liệu
- Biết thu xếp, định liệu, chuẩn bị sẵn để làm tốt công việc theo yêu cầu.
- Cháu nó cũng biết lo liệu rồi.
- Tự lo liệu .
- Mấy đứa cũng đã có thể lo liệu được cả.
Tham khảo
- "lo liệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)