Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thủ đô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: fi:thủ đô |
|||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|thủ|đô}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ủ}} {{VieIPA|đ|ô}}/}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 15:19, ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ ɗo˧˧ | tʰu˧˩˨ ɗo˧˥ | tʰu˨˩˦ ɗo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ ɗo˧˥ | tʰṵʔ˧˩ ɗo˧˥˧ |
Danh từ
thủ đô
- Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
- Thủ đô.
- Hà.
- Nội.
- Xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.
Tham khảo
- "thủ đô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)