Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giồ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:giồ
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|giồ}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|g|i|ồ}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 20:25, ngày 13 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤˨˩jo˧˧jo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟo˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

giồ

  1. Như giô.
    Trán giồ.

Động từ

giồ

  1. ra.
    Chó giồ ra cắn.
  2. Nổi lên.
    Sóng giồ quá đầu người.

Tham khảo