Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hơn nữa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki -li
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|hơn|nữa}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|h|ơ|n}} {{VieIPA|n|ữ|a}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 07:29, ngày 14 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːn˧˧ nɨʔɨə˧˥həːŋ˧˥ nɨə˧˩˨həːŋ˧˧ nɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˥ nɨ̰ə˩˧həːn˧˥ nɨə˧˩həːn˧˥˧ nɨ̰ə˨˨

Tính từ

hơn nữa

  1. Từ dùng trước một câu bổ sung cho ý của câu trên.
    Anh ấy là người biết điều, hơn nữa, anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.

Tham khảo