Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quản lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|quản|lý}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ả|n}} {{VieIPA|l|ý}}/}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
Phiên bản lúc 19:47, ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ li˧˥ | kwaːŋ˧˩˨ lḭ˩˧ | waːŋ˨˩˦ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ li˩˩ | kwa̰ːʔn˧˩ lḭ˩˧ |
Động từ
quản lý
- Tổ chức, điều khiển và theo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định.
- Quản lý thị trường.
- Quản lý xí nghiệp..
- 2.Giữ gìn và sắp xếp.
- :.
- Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ.
- Quản lý thư viện.
Tham khảo
- "quản lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)