Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rắc rối”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +li:rắc rối |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|rắc|rối}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|r|ắ|c}} {{VieIPA|r|ố|i}}/}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
Phiên bản lúc 20:08, ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zak˧˥ zoj˧˥ | ʐa̰k˩˧ ʐo̰j˩˧ | ɹak˧˥ ɹoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹak˩˩ ɹoj˩˩ | ɹa̰k˩˧ ɹo̰j˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
rắc rối
- Có nhiều yếu tố mà mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết.
- Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong.
- Bài toán rắc rối.
Tham khảo
- "rắc rối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)