Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sáng suốt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|sáng|suốt}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|s|á|n|g}} {{VieIPA|s|u|ố|t}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 20:24, ngày 14 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˥ suət˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuək˩˧ʂaːŋ˧˥ ʂuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ ʂuət˩˩ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuət˩˧

Tính từ

sáng suốt

  1. khả năng nhận thức rõ rànggiải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm.
    Đầu óc sáng suốt.
    Sáng suốt lựa chọn người để bầu.
    Sự lãnh đạo sáng suốt.

Tham khảo