Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tầng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:tầng |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|tầng}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|ầ|n|g}}/}} |
|||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 07:31, ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤ŋ˨˩ | təŋ˧˧ | təŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
tầng
- Loại buồng có chung một sân.
- Tầng gác.
- Tầng dưới.
- Nhà ba tầng.
- Các lớp trên dưới khác nhau của một vật.
- Tầng mây.
- Lớp lộ thiên của một mỏ than.
- Độ cao so với mặt đất.
- Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi.
Đồng nghĩa
Tham khảo
- "tầng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)