Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:thước |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|thước}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ư|ớ|c}}/}} |
|||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 05:38, ngày 18 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨək˧˥ | tʰɨə̰k˩˧ | tʰɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨək˩˩ | tʰɨə̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “thước”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thước
- Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng.
- "Thước ta" nói tắt.
- Từ cũ có nghĩa là mét.
- Mua năm thước vải.
Dịch
Tham khảo
- "thước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)