Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thẩm phán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|thẩm|phán}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ẩ|m}} {{VieIPA|p|h|á|n}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 05:39, ngày 18 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰m˧˩˧ faːn˧˥tʰəm˧˩˨ fa̰ːŋ˩˧tʰəm˨˩˦ faːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˩ faːn˩˩tʰə̰ʔm˧˩ fa̰ːn˩˧

Danh từ

thẩm phán

  1. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án.
    Thẩm phán toà án nhân dân huyện.
    Ngồi ghế thẩm phán.

Dịch

Tham khảo