Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đánh giá”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|đánh|giá}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|đ|á|n|h}} {{VieIPA|g|i|á}}/}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 07:03, ngày 19 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ zaː˧˥ɗa̰n˩˧ ja̰ː˩˧ɗan˧˥ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɟaː˩˩ɗa̰jŋ˩˧ ɟa̰ː˩˧

Động từ

đánh giá

  1. Ước tính giá tiền.
    Đánh giá chiếc đồng hồ mới.
  2. Nhận định giá trị.
    Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.

Dịch

Tham khảo