Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mũ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: io:mũ
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|mũ}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|m|ũ}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 18:22, ngày 19 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔu˧˥mu˧˩˨mu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵ˩˧mu˧˩mṵ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
  2. Phần loe ra của một vậtphía trên, như cái .
    nấm.
    đinh.
  3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
    1. giày.
  4. (Toán học) Số mũ nói tắt.


Dịch

Tham khảo