Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngoi ngóp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt. |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|ngoi|ngóp}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|o|i}} {{VieIPA|n|g|ó|p}}/}} |
|||
{{-see-}} |
{{-see-}} |
Bản mới nhất lúc 19:33, ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔj˧˧ ŋɔp˧˥ | ŋɔj˧˥ ŋɔ̰p˩˧ | ŋɔj˧˧ ŋɔp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔj˧˥ ŋɔp˩˩ | ŋɔj˧˥˧ ŋɔ̰p˩˧ |
Xem thêm[sửa]
- Như ngoi
- Con chó ngoi ngóp mãi mới vào bờ được.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngoi ngóp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)