Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:hốc |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|hốc}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|h|ố|c}}/}} |
|||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 07:34, ngày 21 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həwk˧˥ | hə̰wk˩˧ | həwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwk˩˩ | hə̰wk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hốc”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
hốc
- Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất.
- Hốc đá.
- Giấu vào hốc cây.
- Hốc mắt.
- Đào hốc tra hạt bí.
Tính từ
hốc
Động từ
hốc
Dịch
Tham khảo
- "hốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)