Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phong kiến”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 3: Dòng 3:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|phong|kiến}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|p|h|o|n|g}} {{VieIPA|k|i|ế|n}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 07:43, ngày 21 tháng 9 năm 2011

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ kiən˧˥fawŋ˧˥ kiə̰ŋ˩˧fawŋ˧˧ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ kiən˩˩fawŋ˧˥˧ kiə̰n˩˧

Danh từ

phong kiến

  1. (Id.) . Chế độ phong kiến (nói tắt). tưởng chống phong kiến.
  2. Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.

Tính từ

phong kiến

  1. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến. tưởng phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).

Dịch

Tham khảo