Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thảy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:thảy
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|thảy}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ả|y}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 08:50, ngày 21 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰j˧˩˧tʰaj˧˩˨tʰaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˩tʰa̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

thảy

  1. Tất cả.
    Hết thảy mọi người đều phấn khởi.
    Thảy đều kinh ngạc.

Dịch

Tham khảo