Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lén”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RoggBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: is:lén
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|lén}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|é|n}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 19:58, ngày 21 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛn˧˥lɛ̰ŋ˩˧lɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˩˩lɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lén

  1. I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết.
    Lén đi một mình.
    Đánh lén.
    Bắn lén sau lưng.

Động từ

lén

  1. (Ph.; id.) . Lẻn.

Dịch

Tham khảo