Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khập khiễng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|khập|khiễng}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|h|ậ|p}} {{VieIPA|k|h|i|ễ|n|g}}/}}


{{-dfn-}}
{{-dfn-}}

Phiên bản lúc 05:47, ngày 25 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ʔp˨˩ xiəʔəŋ˧˥kʰə̰p˨˨ kʰiəŋ˧˩˨kʰəp˨˩˨ kʰiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəp˨˨ xiə̰ŋ˩˧xə̰p˨˨ xiəŋ˧˩xə̰p˨˨ xiə̰ŋ˨˨

Định nghĩa

khập khiễng

  1. Nói đi chân cao chân thấp.
    Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.

Dịch

Tham khảo