Khác biệt giữa bản sửa đổi của “người thợ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|người|thợ}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ư|ờ|i}} {{VieIPA|t|h|ợ}}/}} |
|||
{{-dfn-}} |
{{-dfn-}} |
Phiên bản lúc 00:38, ngày 29 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̤j˨˩ tʰə̰ːʔ˨˩ | ŋɨəj˧˧ tʰə̰ː˨˨ | ŋɨəj˨˩ tʰəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəj˧˧ tʰəː˨˨ | ŋɨəj˧˧ tʰə̰ː˨˨ |
Định nghĩa
người thợ
- Người lao động chân tay, sống bằng tiền lương.
Dịch
Tham khảo
- "người thợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)