Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vò”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:vò |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|vò}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|v|ò}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 10:10, ngày 30 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ̤˨˩ | jɔ˧˧ | jɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
vò
- Thứ hũ lớn.
Tính từ
vò
- Đphg Hà.
- Khoai bị vò.
Động từ
vò
- Lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát, cho rối.
- Vò đầu.
- Vò lúa.
- Vò giấy.
- Vò quần áo.
- Rối như tơ vò. (tục ngữ)
Dịch
Tham khảo
- "vò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)