Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thủ đô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm en:thủ đô |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:thủ đô]] |
|||
[[fi:thủ đô]] |
[[fi:thủ đô]] |
||
[[fr:thủ đô]] |
[[fr:thủ đô]] |
Phiên bản lúc 11:10, ngày 14 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ ɗo˧˧ | tʰu˧˩˨ ɗo˧˥ | tʰu˨˩˦ ɗo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ ɗo˧˥ | tʰṵʔ˧˩ ɗo˧˥˧ |
Danh từ
thủ đô
- Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
- Thủ đô.
- Hà.
- Nội.
- Xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.
Tham khảo
- "thủ đô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)