Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dos”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 230: | Dòng 230: | ||
[[ar:dos]] |
[[ar:dos]] |
||
[[ast:dos]] |
|||
[[az:dos]] |
[[az:dos]] |
||
[[ca:dos]] |
[[ca:dos]] |
||
Dòng 242: | Dòng 243: | ||
[[eu:dos]] |
[[eu:dos]] |
||
[[fi:dos]] |
[[fi:dos]] |
||
[[fj:dos]] |
|||
[[fr:dos]] |
[[fr:dos]] |
||
[[ga:dos]] |
[[ga:dos]] |
||
Dòng 272: | Dòng 274: | ||
[[th:dos]] |
[[th:dos]] |
||
[[tk:dos]] |
[[tk:dos]] |
||
[[tl:dos]] |
|||
[[tr:dos]] |
[[tr:dos]] |
||
[[uk:dos]] |
[[uk:dos]] |
Phiên bản lúc 21:21, ngày 1 tháng 12 năm 2011
Tiếng Anh
Từ tương tự
Cách phát âm
- IPA: /ˈduːz/
Danh từ
dos số nhiều
- Dạng số nhiều của .
Tiếng Bồ Đào Nha
Từ nguyên
Từ rút gọn
dos gđ số nhiều
- Từ.
Tiếng Catalan
Từ nguyên
- hai
- Từ tiếng Latinh duōs, đổi cách của duo (“hai”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁.
- lưng
- Từ tiếng Latinh dorsum.
Tính từ
dos gđc
- Hai.
Danh từ
dos gđ (số nhiều dossos)
Tiếng Galicia
Từ nguyên
Từ de (“từ”) + os. Có cùng nguồn gốc với tiếng Bồ Đào Nha dos.
Từ rút gọn
dos gđ số nhiều (gđ do, gc da, gc số nhiều das)
- Từ.
Tiếng Ireland
Cách phát âm
- IPA: /d̪ˠɔsˠ/
Danh từ
dos gđ (số nhiều dosanna)
Tiếng Latinh
Danh từ
Bản mẫu:lat-noun-3 dōs gc
Tiếng Mã Lai
Danh từ
dos
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /dɔ/
Paris, Pháp (nam giới) | [dɔ] |
Từ nguyên
- lưng
- Từ tiếng Latinh dorsum.
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
dos /dɔ/ |
dos /dɔ/ |
dos gđ
- Lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách).
- (Lóng, biệt ngữ) Tên ma cô.
- à dos de — thồ trên lưng, cưỡi
- Voyager à dos de mulet — cưỡi la mà đi
- avoir bon dos — chịu đựng được; phải chịu cả
- avoir dans le dos — có ở phía sau
- L’armée avait dans le dos la rivière — đội quân có con sông ở phía sau
- avoir le dos tourne — xoay lưng lại; ra đi+ không cảnh giác
- avoir quelque chose sur son dos — bị cái gì ám ảnh
- avoir quelqu'un sur son dos — bị ai quấy rầy; bị ai chèn ép
- avoir quelqu'un à dos se mettre quelqu'un à dos — có ai là kẻ thù
- courber le dos; ployer le dos — cúi xuống+ chịu khuất phục, phục tùng; nịnh nọt
- de dos — từ sau lưng
- en dos d’âne — dốc hai mái; sống trâu
- Pont en dos d’âne — cầu sống trâu
- en avoir plein de dos — (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
- être sur le dos de quelqu'un — theo dõi ai, dò xét ai
- faire froid dans le dos de quelqu'un — làm cho ai rùng mình
- faire le gros dos — (nghĩa bóng) làm bộ làm tịch
- faire pénitence sur le dos d’autrui — bắt người khác gánh tội cho mình
- l’avoir dans le dos — (thông tục) thất vọng, thất bại
- mettre dos à dos deux personnes — bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý
- mettre tout sur son dos — có bao nhiêu may mặc hết cả
- metrre une chose sur le dos de quelqu'un — bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai
- ne pas y aller avec le dos de la cuiller — (thân mật) hành động hung bạo+ (thân mật) không dè dặt
- scier le dos — (thông tục) quấy rầy, làm phiền dữ quá
- sentir quelqu'un dans son dos — cảm thấy có ai ở sau lưng
- tomber sur le dos de quelqu'un — đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai
- tourner le dos à — xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng
- Tourner le dos aux honneurs — không màng danh lợi
Trái nghĩa
Tiếng Rendille
Tham khảo
- "dos", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Rumani
Từ nguyên
Từ tiếng Latinh dossum, từ dorsum. So sánh với tiếng Pháp dos và tiếng Romansch dies.
Danh từ
dos gt (số nhiều dosuri)
- Lưng (người, vật).
- Mông đít.
- Điều trái ngược.
- Bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...).
Đồng nghĩa
- lưng
- mông đít
Tiếng Tây Ban Nha
Cách phát âm
- IPA: /dɔs/
Từ nguyên
Từ tiếng Latinh duōs, đổi cách của duo (“hai”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁. Có cùng nguồn gốc bao gồm tiếng Hy Lạp cổ δύο (duo), tiếng Anh cổ twa (hiện nay two), tiếng Ba Tư دو.
Số từ
dos
- Hai.
Đồng nghĩa
- segundo (thứ tự)
Tiếng Rendille
Tính từ
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đức | dos | doses |
Giống cái | dos | doses |
dos
Đồng nghĩa
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
dos | doses |
dos
Tiếng Thụy Điển
Cách phát âm
Gotland, Thụy Điển (nữ giới) |
Danh từ
dos gch (số nhiều doser, số ít hạn định dosen, số nhiều hạn định doserna)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ số nhiều
- Mục từ tiếng Bồ Đào Nha
- Từ rút gọn
- Mục từ tiếng Catalan
- Tính từ
- Từ cổ
- Mục từ tiếng Galicia
- Mục từ tiếng Ireland
- Mục từ tiếng Latinh
- Mục từ tiếng Mã Lai
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Từ lóng
- Biệt ngữ
- Mục từ tiếng Rendille
- Mục từ tiếng Rumani
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Số
- Tính từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Mục từ tiếng Thụy Điển
- Danh từ tiếng Anh
- Từ rút gọn tiếng Bồ Đào Nha
- Số tiếng Catalan
- Tính từ tiếng Catalan
- Danh từ tiếng Catalan
- Từ rút gọn tiếng Galicia
- Danh từ tiếng Ireland
- Danh từ tiếng Latinh
- Danh từ tiếng Mã Lai
- Danh từ tiếng Romana
- Số tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Thụy Điển