Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm fj:buy |
|||
Dòng 96: | Dòng 96: | ||
[[fa:buy]] |
[[fa:buy]] |
||
[[fi:buy]] |
[[fi:buy]] |
||
[[fj:buy]] |
|||
[[fr:buy]] |
[[fr:buy]] |
||
[[gl:buy]] |
[[gl:buy]] |
Phiên bản lúc 12:37, ngày 10 tháng 12 năm 2011
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbɑɪ/
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) | [ˈbɑɪ] |
Từ đồng âm
Từ nguyên
Từ tiếng Anh cổ bycġan (“mua”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bheug(h).
Ngoại động từ
buy ngoại động từ /ˈbɑɪ/
- Mua.
- (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
- Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
- (Nghĩa bóng) Cả tin, tin.
- I don't buy that theory – tôi không tin vào thuyết đó
- (Từ lóng) Xin chịu.
Chia động từ
Bảng chia động từ của buy
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to buy | |||||
Phân từ hiện tại | buying | |||||
Phân từ quá khứ | bought | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | buy | buy hoặc bought¹ | buys hoặc bought¹ | buy | buy | buy |
Quá khứ | bought | bought hoặc boughtst¹ | bought | bought | bought | bought |
Tương lai | will/shall² buy | will/shall buy hoặc wilt/shalt¹ buy | will/shall buy | will/shall buy | will/shall buy | will/shall buy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | buy | buy hoặc bought¹ | buy | buy | buy | buy |
Quá khứ | bought | bought | bought | bought | bought | bought |
Tương lai | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | buy | — | let’s buy | buy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
- mua
- cả tin
Trái nghĩa
- mua
- cả tin
Thành ngữ
- to buy back: Mua lại (cái gì mình đã bán đi).
- to buy in:
- to buy into:
- to buy off: Đấm mồm, đút lót.
- to buy out: Trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
- to buy over: Mua chuộc, đút lót.
- to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
- to buy a pig in a poke: Xem pig
Từ dẫn xuất
Danh từ
buy (số nhiều buys) /ˈbɑɪ/
Tham khảo
- "buy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)