Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nói”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[en:nói]] |
[[en:nói]] |
||
[[fj:nói]] |
|||
[[fr:nói]] |
[[fr:nói]] |
||
[[io:nói]] |
[[io:nói]] |
||
Dòng 37: | Dòng 38: | ||
[[li:nói]] |
[[li:nói]] |
||
[[lt:nói]] |
[[lt:nói]] |
||
[[mg:nói]] |
|||
[[nl:nói]] |
[[nl:nói]] |
||
[[th:nói]] |
[[th:nói]] |
Phiên bản lúc 19:22, ngày 18 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔj˧˥ | nɔ̰j˩˧ | nɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˩˩ | nɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
nói
- phát âm trong một ngôn ngữ bằng thanh quản.
Dịch
- Tiếng Nga: говорить (imperf.), сказать (perf.)
- Tiếng Papiamento: kombersá
- Tiếng Pháp: parler