Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nói”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm fj:nói, mg:nói
Dòng 32: Dòng 32:


[[en:nói]]
[[en:nói]]
[[fj:nói]]
[[fr:nói]]
[[fr:nói]]
[[io:nói]]
[[io:nói]]
Dòng 37: Dòng 38:
[[li:nói]]
[[li:nói]]
[[lt:nói]]
[[lt:nói]]
[[mg:nói]]
[[nl:nói]]
[[nl:nói]]
[[th:nói]]
[[th:nói]]

Phiên bản lúc 19:22, ngày 18 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥
nɔ̰j˩˧nɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩nɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

nói

  1. phát âm trong một ngôn ngữ bằng thanh quản.

Dịch

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)