Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mũ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:mũ, mg:mũ
Dòng 41: Dòng 41:
[[hu:mũ]]
[[hu:mũ]]
[[io:mũ]]
[[io:mũ]]
[[ko:mũ]]
[[mg:mũ]]
[[zh:mũ]]
[[zh:mũ]]

Phiên bản lúc 01:56, ngày 19 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔu˧˥mu˧˩˨mu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵ˩˧mu˧˩mṵ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
  2. Phần loe ra của một vậtphía trên, như cái .
    nấm.
    đinh.
  3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
    1. giày.
  4. (Toán học) Số mũ nói tắt.


Dịch

Tham khảo