Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bộ lạc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:bộ lạc |
|||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
[[fr:bộ lạc]] |
[[fr:bộ lạc]] |
||
[[ko:bộ lạc]] |
|||
[[zh:bộ lạc]] |
[[zh:bộ lạc]] |
Phiên bản lúc 19:51, ngày 22 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔ˨˩ la̰ːʔk˨˩ | ɓo̰˨˨ la̰ːk˨˨ | ɓo˨˩˨ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˨˨ laːk˨˨ | ɓo̰˨˨ la̰ːk˨˨ |
Danh từ
bộ lạc
- Hình thái tộc người ở thời đại nguyên thuỷ, bao gồm một số thị tộc hay bào tộc thân thuộc có chung một tên gọi, có vùng cư trú riêng.
- Đời sống bộ lạc.
Tham khảo
- "bộ lạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)