Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cha mẹ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:cha mẹ |
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:cha mẹ |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[fr:cha mẹ]] |
[[fr:cha mẹ]] |
||
[[ko:cha mẹ]] |
[[ko:cha mẹ]] |
||
[[mg:cha mẹ]] |
Phiên bản lúc 16:40, ngày 23 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaː˧˧ mɛ̰ʔ˨˩ | ʨaː˧˥ mɛ̰˨˨ | ʨaː˧˧ mɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˥ mɛ˨˨ | ʨaː˧˥ mɛ̰˨˨ | ʨaː˧˥˧ mɛ̰˨˨ |
Danh từ
cha mẹ
- Cha và mẹ.
- Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bề, con nuôi cha mẹ con kể từng ngày. (ca dao)
- Tht. Lời nguyền rủa.
- Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế Xương)
Tham khảo
- "cha mẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)