Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nắp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:nắp, mg:nắp
Dòng 28: Dòng 28:
[[en:nắp]]
[[en:nắp]]
[[fr:nắp]]
[[fr:nắp]]
[[ko:nắp]]
[[mg:nắp]]
[[zh:nắp]]
[[zh:nắp]]

Phiên bản lúc 19:41, ngày 23 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nap˧˥na̰p˩˧nap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nap˩˩na̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nắp

  1. Bộ phận dùng để đậy.
    Nắp hòm.
    Nắp hộp.

Tham khảo