Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái độ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:thái độ, mg:thái độ |
|||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
[[fr:thái độ]] |
[[fr:thái độ]] |
||
[[ko:thái độ]] |
|||
[[li:thái độ]] |
[[li:thái độ]] |
||
[[mg:thái độ]] |
|||
[[zh:thái độ]] |
[[zh:thái độ]] |
Phiên bản lúc 21:39, ngày 23 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨ | tʰaːj˧˥ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ ɗo˨˨ | tʰaːj˩˩ ɗo̰˨˨ | tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
thái độ
- Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
- Có thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
- Thái độ hoài nghi.
- Thái độ hung hăng.
- Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
- Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.
Tham khảo
- "thái độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)