Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:hốc, mg:hốc
Dòng 58: Dòng 58:


[[fr:hốc]]
[[fr:hốc]]
[[ko:hốc]]
[[mg:hốc]]
[[zh:hốc]]
[[zh:hốc]]

Phiên bản lúc 04:37, ngày 24 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həwk˧˥hə̰wk˩˧həwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwk˩˩hə̰wk˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hốc

  1. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất.
    Hốc đá.
    Giấu vào hốc cây.
    Hốc mắt.
    Đào hốc tra hạt bí.

Tính từ

hốc

  1. (Khuôn mặt) Gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu.
    Gầy hốc.

Động từ

hốc

  1. (Lợn) Ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to.
  2. (Thgt.) . Ăn một cách thô tục.

Dịch

Tham khảo