Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dòng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:dòng |
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:dòng |
||
Dòng 63: | Dòng 63: | ||
[[hu:dòng]] |
[[hu:dòng]] |
||
[[ko:dòng]] |
[[ko:dòng]] |
||
[[mg:dòng]] |
|||
[[nl:dòng]] |
[[nl:dòng]] |
||
[[zh:dòng]] |
[[zh:dòng]] |
Phiên bản lúc 07:37, ngày 24 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤wŋ˨˩ | jawŋ˧˧ | jawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dòng
- Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
- Dòng nước .
- Nước mắt chảy thành dòng.
- Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
- Dòng người.
- Dòng âm thanh.
- Dòng suy nghĩ.
- Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
- Giấy kẻ dòng.
- Viết mấy dòng.
- Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
- Có đứa con trai nối dòng.
- Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
- Dòng văn học yêu nước.
Dịch
Động từ
dòng
- Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần.
- Dòng dây xuống hang.
- Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
- Dòng trâu về nhà.
Tham khảo
- "dòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)