Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoắn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:xoắn |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[mg:xoắn]] |
|||
[[zh:xoắn]] |
[[zh:xoắn]] |
Phiên bản lúc 15:29, ngày 24 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swan˧˥ | swaŋ˩˧ | swaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swan˩˩ | swan˩˧ |
Động từ
xoắn
- Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau.
- Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
- Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau.
- Dây leo mọc xoắn vào nhau.
- Quấn, bám chặt lấy, không rời ra.
- Con xoắn lấy mẹ.
- Xoắn lấy hỏi chuyện.
Đồng nghĩa
- quấn