Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buộc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:buộc
Dòng 50: Dòng 50:
[[en:buộc]]
[[en:buộc]]
[[fr:buộc]]
[[fr:buộc]]
[[mg:buộc]]
[[zh:buộc]]
[[zh:buộc]]

Phiên bản lúc 15:29, ngày 24 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuək˨˩ɓuək˨˨ɓuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuək˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

buộc

  1. (Id.) . nhỏ, túm. Một sợi.
    Một buộc bánh chưng.

Động từ

buộc

  1. Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây.
    Dây buộc tóc.
    Buộc vết thương.
    Trâu buộc ghét trâu ăn (tục ngữ).
    Mình với ta không dây mà buộc... (ca dao).
  2. Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác.
    Bị buộc phải thôi việc.
    Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ.
    Buộc lòng.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Bắt phải nhận, phải chịu.
    Đừng buộc cho nó cái tội ấy.
    Chỉ buộc một điều kiện.

Dịch

Tham khảo